--

cà sa

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cà sa

+ noun  

  • (Buddhist monk's) frock
    • đi với bụt mặc áo cà sa, đi với ma mặc áo giấy
      when with Buddha, he puts on a frock, when with a ghost, he dons a paper dress; when in Rome, do as the Romans do
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cà sa"
Lượt xem: 755